Thực đơn
Ma_trận_Pauli Vecto PauliVecto Pauli được định nghĩa như sau:
σ → = σ 1 x ^ + σ 2 y ^ + σ 3 z ^ {\displaystyle {\vec {\sigma }}=\sigma _{1}{\hat {x}}+\sigma _{2}{\hat {y}}+\sigma _{3}{\hat {z}}\,}Và cung cấp một cơ chế ánh xạ từ một cơ sở vector đến một cơ sở ma trận Pauli [2]
a → ⋅ σ → = ( a i x ^ i ) ⋅ ( σ j x ^ j ) = a i σ j x ^ i ⋅ x ^ j = a i σ j δ i j = a i σ i = ( a 3 a 1 − i a 2 a 1 + i a 2 − a 3 ) {\displaystyle {\begin{aligned}{\vec {a}}\cdot {\vec {\sigma }}&=(a_{i}{\hat {x}}_{i})\cdot (\sigma _{j}{\hat {x}}_{j})\\&=a_{i}\sigma _{j}{\hat {x}}_{i}\cdot {\hat {x}}_{j}\\&=a_{i}\sigma _{j}\delta _{ij}\\&=a_{i}\sigma _{i}={\begin{pmatrix}a_{3}&a_{1}-ia_{2}\\a_{1}+ia_{2}&-a_{3}\end{pmatrix}}\end{aligned}}}Từ đó ta có:
det a → ⋅ σ → = − a → ⋅ a → = − | a → | 2 , {\displaystyle \det {\vec {a}}\cdot {\vec {\sigma }}=-{\vec {a}}\cdot {\vec {a}}=-|{\vec {a}}|^{2},} 1 2 t r [ ( a → ⋅ σ → ) σ → ] = a → . {\displaystyle {\frac {1}{2}}\mathrm {tr} [({\vec {a}}\cdot {\vec {\sigma }}){\vec {\sigma }}]={\vec {a}}.}Tính được vectơ riêng là: ψ + = ( a 3 + | a → | a 1 + i a 2 ) ; ψ − = ( i a 2 − a 1 a 3 + | a → | ) . {\displaystyle \psi _{+}={\begin{pmatrix}a_{3}+|{\vec {a}}|\\a_{1}+ia_{2}\end{pmatrix}};\qquad \psi _{-}={\begin{pmatrix}ia_{2}-a_{1}\\a_{3}+|{\vec {a}}|\end{pmatrix}}.}
Thực đơn
Ma_trận_Pauli Vecto PauliLiên quan
Ma trận (toán học) Ma trận chuyển vị Ma trận khả nghịch Ma trận tam giác Ma trận (phim) Ma trận chéo hóa được Ma trận kề Ma trận: Hồi sinh Ma trận: Tái lập Ma trận JacobiTài liệu tham khảo
WikiPedia: Ma_trận_Pauli https://archive.org/details/quantummechanics0000sc... https://vi.wikibooks.org/wiki/T%C3%ADnh_to%C3%A1n_... https://en.wikipedia.org/wiki/Pauli_matrices#Compl...